Theo kế hoạch, ngày 9-12, tỉnh Bắc Ninh tổ chức Lễ phong tặng và truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” tỉnh Bắc Ninh năm 2014 tại Trung tâm Văn hóa Kinh Bắc. Báo Bắc Ninh giới thiệu danh sách các cá nhân được Chủ tịch nước phong tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” đã có nhiều cống hiến, hy sinh vì sự nghiệp giải phóng dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, theo các Quyết định số 2402, số 2403/QĐ-CTN ngày 26 tháng 9 năm 2014; Quyết định số 3079, số 3080/QĐ-CTN ngày 21 tháng 11 năm 2014.
I. Danh sách các cá nhân được Chủ tịch nước truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng"
| | | |
| | | Xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Việt Hùng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
| | | Xã Yên Phong, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
| | | Xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Song Liễu, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Song Liễu, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Song Liễu, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Song Liễu, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mão Điền, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mão Điền, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Ninh Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Ninh Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Ninh Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Lương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Lương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Chính, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Chính, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Chính, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Chính, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Chính, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Chính, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
| | | Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Nhân Tiến, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
| | | Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Dương Quang, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
| | | Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
| | | Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Kinh Bắc, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phù Khê, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phù Khê, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Phù Khê, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Lai Hạ, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Lai Hạ, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Lai Hạ, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Đa, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Đa, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Trần Giao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
| | | Xã Xuân Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Xuân Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Xuân Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hưng Đạo, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
| | | Xã Đại Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Cứu, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Đông Cứu, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Thái Bảo, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Thái Bảo, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Thái Bảo, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Thái Bảo, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cao Đức, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cao Đức, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cao Đức, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cao Đức, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cao Đức, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cao Đức, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
| | | Xã Xuân Hòa, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Quế Tân, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bằng An, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bằng An, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bằng An, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hán Quảng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Kim Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
| | | Xã Phá Lãng, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Bồng Lai, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
| | | Xã Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Nguyên quán |
260 | Ngô Thị Chí | 1920 | Xã Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
261 | Nguyễn Thị Gái | 1920 | Xã Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
262 | Nguyễn Thị Sáu | 1915 | Xã Vân Dương, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
263 | Hoàng Thị Phàn | 1897 | Phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
264 | Nguyễn Thị Quy | 1918 | Xã Yên Khoái, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Sơn Bình |
265 | Nguyễn Thị Thư | 1912 | Phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
266 | Nguyễn Thị Dần | 1912 | Phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
267 | Bùi Thị Tuyết | 1916 | Xã Đại Phúc, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
268 | Diêm Thị Đạc | 1909 | Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
269 | Nguyễn Thị Vuốt | 1900 | Xã Khúc Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
270 | Nguyễn Thị Mơ | 1901 | Thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
271 | Nguyễn Thị Chúc | 1899 | Xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
272 | Nguyễn Thị Đán | 1923 | Xã Đào Viên, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
273 | Nguyễn Thị Năm | 1911 | Xã Đào Viên, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
274 | Trần Thị Cỏn | 1902 | Xã Đào Viên, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
275 | Phùng Thị Vát | 1901 | Xã Đào Viên, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
II. Danh sách các cá nhân được Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng"
TT | Họ và tên | Năm sinh | Nguyên quán |
1 | Nguyễn Thị Thái | 1921 | Xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
2 | Nguyễn Thị Quỵnh | 1930 | Xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
3 | Nguyễn Thị Biểu | 1913 | Xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
4 | Nguyễn Thị Khiêm | 1925 | Xã Minh Đạo, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
5 | Nguyễn Thị Dùng | 1920 | Xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận thành, tỉnh Bắc Ninh |
6 | Nguyễn Thị Nhớn | 1931 | Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
7 | Nguyễn Thị Thính | 1924 | Xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
8 | Lê Thị Sen | 1934 | Xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
9 | Nguyễn Thị Hồi | 1923 | Xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
10 | Nguyễn Thị Mạc | 1926 | Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
11 | Phạm Thị Bạn | 1927 | Xã Lai Hạ, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
12 | Nguyễn Thị Nhượng | 1936 | Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
13 | Nguyễn Thị Phổng | 1925 | Xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
14 | Ngô Thị Mai | 1935 | Xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
15 | Nguyễn Thị Gái | 1927 | Xã Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
16 | Nguyễn Thị Uẩn | 1924 | Xã Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
17 | Lương Thị Đá | 1920 | Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
18 | Vũ Thị Lĩnh | 1925 | Xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
19 | Dương Thị Oản | 1917 | Xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
20 | Nguyễn Thị Tảo | 1922 | Thị Trấn Chờ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
21 | Nguyễn Thị Bạn | 1923 | Xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
22 | Đỗ Thị Yên | 1925 | Xã Đào Viên, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
23 | Trần Thị Phẫu | 1921 | Xã Đào Viên, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
24 | Vũ Thị Xuân | 1931 | Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Ninh |
Ý kiến ()